GIỚI THIỆU KHÓA HỌC
Hiện nay, việc học ngôn ngữ mở ra một tương lai mới cho các bạn trẻ với nhiều cơ hội việc làm được rộng mở hơn bao giờ hết. Đặc biệt, với một thị trường lao động đầy sự cạnh tranh và vô cùng khốc liệt, thì việc chỉ biết tiếng Anh thôi vẫn thật sự chưa đủ. Vì vậy, những ngôn ngữ khác cũng dần lên ngôi và được nhiều người theo học.
Trong đó, tiếng Nhật, là một trong số những ngôn ngữ sẽ giúp bạn gia tăng khả năng cạnh tranh và dễ dàng kiếm việc với mức lương như ý.
Vậy, còn chờ gì nữa mà không bắt tay ngay vào bài giảng này để mang về cho mình những cơ hội nghề nghiệp hẫn dẫn thông qua tiếng Nhật trong tương lai thông qua khóa học giao tiếp cơ bản N5 đầy hấp dẫn này?
NỘI DUNG KHÓA HỌC
Bài 1: 3 hàng đầu tiên bảng chữ cái Hiragana
Bài 2: 3 hàng tiếp theo bảng chữ cái Hiragana
Bài 3: 4 hàng cuối cùng bảng chữ cái Hiragana
Bài 4: Trường âm, âm đục trong Hiragana
Bài 5: Âm ngắt trong Hiragana
Bài 6: Âm ghép trong Hiragana
Bài 7: Bảng chữ cái Katakana
Bài 8: Âm đục, âm ngắt, âm ghép, trường âm
Bài 9: Giới thiệu và làm quen (Từ vựng - P1)
Bài 10: Giới thiệu và làm quen (Từ vựng - P2)
Bài 11: Giới thiệu và làm quen (Ngữ pháp - P1)
Bài 12: Giới thiệu và làm quen (Ngữ pháp - P2)
Bài 13: Giới thiệu và làm quen (Ngữ pháp - P3)
Bài 14: Đồ vật, tặng quà và cách gọi tên người Nhật (Từ vựng - P1)
Bài 15: Đồ vật, tặng quà và cách gọi tên người Nhật (Ngữ pháp - P1)
Bài 16: Đồ vật, tặng quà và cách gọi tên người Nhật (Ngữ pháp - P2)
Bài 17: Địa điểm, mua sắm (Từ vựng - P1)
Bài 18: Địa điểm, mua sắm (Từ vựng - P2)
Bài 19: Địa điểm, mua sắm (Ngữ pháp)
Bài 20: Cuộc sống sinh hoạt thường ngày (Từ vựng)
Bài 21: Cuộc sống sinh hoạt thường ngày (Ngữ pháp - P1)
Bài 22: Cuộc sống sinh hoạt thường ngày (Ngữ pháp - P2)
Bài 23: Địa điểm, phương tiện di chuyển (Từ vựng - P1)
Bài 24: Địa điểm, phương tiện di chuyển (Ngữ pháp - P1)
Bài 25: Địa điểm, phương tiện di chuyển (Ngữ pháp - P2)
Bài 26: Mời rủ ai đó làm gì với mình, ẩm thực Nhật Bản (Từ vựng - P1)
Bài 27: Mời rủ ai đó làm gì với mình, ẩm thực Nhật Bản (Ngữ pháp - P1)
Bài 28: Mời rủ ai đó làm gì với mình, ẩm thực Nhật Bản (Ngữ pháp - P2)
Bài 29: Phương tiện thực hiện công việc (Từ vựng)
Bài 30: Phương tiện thực hiện công việc (Ngữ pháp)
Bài 31: Cảm tưởng suy nghĩ của mình về người Nhật (Từ vựng)
Bài 32: Cảm tưởng suy nghĩ của mình về người Nhật (Ngữ pháp - P1)
Bài 33: Cảm tưởng suy nghĩ của mình về người Nhật (Ngữ pháp - P2)
Bài 34: Mức độ trong cuộc sống (Từ vựng)
Bài 35: Mức độ trong cuộc sống (Ngữ pháp)
Bài 36: Sở hữu người và đồ vật, tương quan vị trí (Từ vựng)
Bài 37: Sở hữu người và đồ vật, tương quan vị trí (Ngữ pháp)
Bài 38: Số đếm (Từ vựng - P1)
Bài 39: Số đếm (Từ vựng P2)
Bài 40: Số đếm (Ngữ pháp P1)
Bài 41: Số đếm (Ngữ pháp P2)
Bài 42: So sánh hơn, kém (Từ vựng P1)
Bài 43: So sánh hơn, kém (Từ vựng P2)
Bài 44: So sánh hơn, kém (Ngữ pháp P1)
Bài 45: So sánh hơn, kém (Ngữ pháp P2)
Bài 46: Mong muốn, mục đích (Từ vựng P1)
Bài 47: Mong muốn, mục đích (Từ vựng P2)
Bài 48: Mong muốn, mục đích (Ngữ pháp P1)
Bài 49: Mong muốn, mục đích (Ngữ pháp P2)
Bài 50: Sai khiến, nhờ vả (Từ vựng P1)
Bài 51: Sai khiến, nhờ vả (Từ vựng P2)
Bài 52: Sai khiến, nhờ vả (Ngữ pháp P1)
Bài 53: Sai khiến, nhờ vả (Ngữ pháp P2)
Bài 54: Tập quán, thói quen hàng ngày (Từ vựng)
Bài 55: Tập quán, thói quen hàng ngày (Ngữ pháp - P1)
Bài 56: Tập quán, thói quen hàng ngày (Ngữ pháp - P2)
Bài 57: Liệt kê các hoạt động thường ngày, phương thức làm một việc (Từ vựng - P1)
Bài 58: Liệt kê các hoạt động thường ngày, phương thức làm một việc (Từ vựng - P2)
Bài 59: Liệt kê các hoạt động thường ngày, phương thức làm một việc (Ngữ pháp - P1)
Bài 60: Liệt kê các hoạt động thường ngày, phương thức làm một việc (Ngữ pháp - P2)
Bài 61: Xin phép lịch sự của người Nhật (Từ vựng - P1)
Bài 62: Xin phép lịch sự của người Nhật (Từ vựng - P2)
Bài 63: Xin phép lịch sự của người Nhật (Ngữ pháp - P1)
Bài 64: Xin phép lịch sự của người Nhật (Ngữ pháp - P2)
Bài 65: Khả năng, sở thích của mình (Từ vựng - P1)
Bài 66: Khả năng, sở thích của mình (Từ vựng - P2)
Bài 67: Khả năng, sở thích của mình (Ngữ pháp - P1)
Bài 68: Khả năng, sở thích của mình (Ngữ pháp - P2)
Bài 69: Kinh nghiệm của mình (Từ vựng)
Bài 70: Kinh nghiệm của mình (Ngữ pháp - P1)
Bài 71: Kinh nghiệm của mình (Ngữ pháp - P2)
Bài 72: Giao tiếp thông thường hàng ngày (Từ vựng)
Bài 73: Giao tiếp thông thường hàng ngày (Ngữ pháp)
Bài 74: Suy nghĩ quan điểm của cá nhân (Từ vựng - P1)
Bài 75: Suy nghĩ quan điểm của cá nhân (Từ vựng - P2)
Bài 76: Suy nghĩ quan điểm của cá nhân (Ngữ pháp - P1)
Bài 77: Suy nghĩ quan điểm của cá nhân (Ngữ pháp - P2)
Bài 78: Hoạt đông thường ngày (Từ vựng)
Bài 79: Hoạt đông thường ngày (Ngữ pháp - P1)
Bài 80: Hoạt đông thường ngày (Ngữ pháp - P2)
Bài 81: Giả định đưa ra của người nói, chỉ đường (Từ vựng - P1)
Bài 82: Giả định đưa ra của người nói, chỉ đường (Từ vựng - P2)
Bài 83: Giả định đưa ra của người nói, chỉ đường (Ngữ pháp - P1)
Bài 84: Giả định đưa ra của người nói, chỉ đường (Ngữ pháp - P2)
Bài 85: Hành động cho, nhận lịch sự của người Nhật (Từ vựng - P1)
Bài 86: Hành động cho, nhận lịch sự của người Nhật (Từ vựng - P2)
Bài 87: Hành động cho, nhận lịch sự của người Nhật (Ngữ pháp - P1)
Bài 88: Hành động cho, nhận lịch sự của người Nhật (Ngữ pháp - P2)
Bài 89: Hành động đối lập trong tự nhiên (Từ vựng)
Bài 90: Hành động đối lập trong tự nhiên (Ngữ pháp)
LỢI ÍCH CỦA KHÓA HỌC
- Thông qua khóa học sẽ giúp bạn có một nền tảng tiếng Nhật vững chắc và thành thạo giao tiếp ở mức N5.
- Giúp tăng vốn từ Tiếng Nhật của bạn, giúp bạn có thể giao tiếp bằng Tiếng Nhật thành thạo và chuyên nghiệp hơn.
- Giúp bạn thêm tự tin vào khả năng ngoại ngữ của mình trên chặng đường làm việc sắp tới.
- Tạo điểm cộng, giúp bạn gây ấn tượng với những nhà tuyển dụng trong tương lai.
- Mở rộng cơ hội nghề nghiệp, con đường thăng tiến cho lộ trình sự nghiệp của bản thân.
- Trở thành công dân toàn cầu.
Đánh giá và bình luận
( 922 đánh giá)